Có 2 kết quả:
hi lạp • hy lạp
Từ điển trích dẫn
1. Tên quốc gia, gọi tắt của “Hi Lạp Cộng Hòa quốc” 希臘共和國 Greece, thủ đô là “Nhã Điển” 雅典 Athens.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước cộng hoà ở Nam Âu, có nền văn minh rất sớm, là nguồn gốc văn minh Âu châu ( Hellas, Greece, Grèce ).
Bình luận 0