Có 2 kết quả:
bí • ấp
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾皮
Nét bút: 丨フ丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: LBDHE (中月木竹水)
Unicode: U+5E14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.
2. (Danh) Áo choàng vai không có tay áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” 詩後又畫一盆茂蘭, 旁有一位鳳冠霞帔的美人 (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.
2. (Danh) Áo choàng vai không có tay áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” 詩後又畫一盆茂蘭, 旁有一位鳳冠霞帔的美人 (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ấp vai (choàng). Ngày xưa con gái về nhà chồng mặc áo có cái ấp vai bằng bàng hoa mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo choàng vai thời xưa, cái ấp vai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn choàng lưng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)