Có 4 kết quả:
bạch • mạt • phách • phạ
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾白
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一一
Thương Hiệt: LBHA (中月竹日)
Unicode: U+5E15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ, pà ㄆㄚˋ
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), メチ (mechi), ハ (ha), ヘ (he), ハク (haku), ミャク (myaku), ミュク (myuku)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: paa3, paak3
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), メチ (mechi), ハ (ha), ヘ (he), ハク (haku), ミャク (myaku), ミュク (myuku)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: paa3, paak3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Bạch 帛.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc khăn tay. Cũng đọc Mạt.