Có 1 kết quả:

liêm
Âm Hán Việt: liêm
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: JCLB (十金中月)
Unicode: U+5E18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: liêm, rèm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), シン (shin), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さけばた (sakebata)
Âm Quảng Đông: lim4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mành mành

Từ điển phổ thông

cái cờ bài rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung : “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” , (Giang biên ngâm ) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” . ◎Như: “môn liêm” màn cửa, “song liêm” rèm sửa sổ, “trúc liêm” rèm trúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ bài rượu.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bức mành (quán hàng): Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: Mành sậy; Rèm cửa sổ; Rèm cửa;
liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.

Từ ghép 2