Có 1 kết quả:
liêm
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱穴巾
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: JCLB (十金中月)
Unicode: U+5E18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: liêm, rèm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), シン (shin), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さけばた (sakebata)
Âm Quảng Đông: lim4
Âm Nôm: liêm, rèm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), シン (shin), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さけばた (sakebata)
Âm Quảng Đông: lim4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp kỳ 2 - 蝶其二 (Lý Thương Ẩn)
• Lưỡng đồng tâm - 兩同心 (Tùng Thiện Vương)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phúng sơn vân - 諷山雲 (Thi Kiên Ngô)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Tiền Duy Thiện)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó - 十九兄郡樓有宴病不赴 (Đỗ Mục)
• Thiên tiên tử - Tống xuân - 天仙子-送春 (Trương Tiên)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
• Lưỡng đồng tâm - 兩同心 (Tùng Thiện Vương)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phúng sơn vân - 諷山雲 (Thi Kiên Ngô)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Tiền Duy Thiện)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó - 十九兄郡樓有宴病不赴 (Đỗ Mục)
• Thiên tiên tử - Tống xuân - 天仙子-送春 (Trương Tiên)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mành mành
Từ điển phổ thông
cái cờ bài rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung 李中: “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” 閃閃酒帘招醉客, 深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm 江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” 簾. ◎Như: “môn liêm” 門帘 màn cửa, “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ, “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” 簾. ◎Như: “môn liêm” 門帘 màn cửa, “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ, “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ bài rượu.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 簾 (bộ 竹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.
Từ ghép 2