Có 3 kết quả:
dật • pho • trật
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾失
Nét bút: 丨フ丨ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: LBHQO (中月竹手人)
Unicode: U+5E19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chật, trật
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふまき (fumaki)
Âm Hàn: 질, 절
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: chật, trật
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふまき (fumaki)
Âm Hàn: 질, 절
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 09 - 菊秋百詠其九 (Phan Huy Ích)
• Đối quân quân bất ngữ - 對君君不語 (Ryōkan Taigu)
• Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài - 同王徵君湘中有懷 (Trương Vị)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
• Đối quân quân bất ngữ - 對君君不語 (Ryōkan Taigu)
• Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài - 同王徵君湘中有懷 (Trương Vị)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bao của cuốn sách.