Có 1 kết quả:
bạch
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱白巾
Nét bút: ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HALB (竹日中月)
Unicode: U+5E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak6
Âm Nôm: bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Lan kỳ 02 - 蘭其二 (Tạ Thiên Huân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phần thư khanh - 焚書坑 (Chương Kiệt)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Thường Kiến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Lan kỳ 02 - 蘭其二 (Tạ Thiên Huân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phần thư khanh - 焚書坑 (Chương Kiệt)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Thường Kiến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa trắng — Họ người.
Từ ghép 5