Có 1 kết quả:
đế quốc
Từ điển phổ thông
đế quốc, đế chế
Từ điển trích dẫn
1. Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎Như: “La Mã đế quốc” 羅馬帝國.
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎Như: “báo nghiệp đế quốc” 報業帝國 đế quốc ngành báo chí.
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎Như: “báo nghiệp đế quốc” 報業帝國 đế quốc ngành báo chí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước có vua — Nước lớn, thôn tính được nhiều nước nhỏ mà thành.
Bình luận 0