Có 1 kết quả:
nghễ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biện pháp, phương pháp, cách. ◇Trang Tử 莊子: “Nhữ hựu hà nghễ dĩ trị thiên hạ cảm dư chi tâm vi?” 汝又何帠以治天下感予之心為? (Ứng đế vương 應帝王) Mi cơn cớ chi lại đem việc trị thiên hạ để bận lòng ta?
Từ điển trích dẫn