Có 1 kết quả:
sư đồ
Từ điển trích dẫn
1. Thầy (sư phụ) và trò (đồ đệ). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngôn thính sự hành, tắc như sư đồ chi thế” 言聽事行, 則如師徒之勢 (Thuyết nghi 說疑).
2. Sĩ tốt. Cũng mượn chỉ quân đội. ◇Tả truyện 左傳: “Sư đồ bất cần, giáp binh bất đốn” 師徒不勤, 甲兵不頓 (Tương Công tứ niên 襄公四年).
2. Sĩ tốt. Cũng mượn chỉ quân đội. ◇Tả truyện 左傳: “Sư đồ bất cần, giáp binh bất đốn” 師徒不勤, 甲兵不頓 (Tương Công tứ niên 襄公四年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Sư đệ 師第.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0