Có 1 kết quả:
sư phạm
Từ điển phổ thông
sư phạm
Từ điển trích dẫn
1. Mô phạm, khuôn phép mẫu mực. ◇Bắc sử 北史: “Cung đức thận hành, vi thế sư phạm” 恭德慎行, 為世師範 (Dương Bá truyện 揚播傳) Phẩm đức khiêm cung, hành sự thận trọng, làm khuôn phép mẫu mực cho đời.
2. Thầy, sư phụ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự quy chánh quả, bảo hộ Đường tăng, bái vi sư phạm, nhất lộ thượng khổ bất khả ngôn” 自歸正果, 保護唐僧, 拜為師範, 一路上苦不可言 (Đệ thất thập thất hồi) Từ khi theo về chính quả, bảo vệ Đường tăng, bái làm sư phụ, suốt đường khổ sở nói sao cho xiết.
3. Bắt chước, học tập.
2. Thầy, sư phụ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự quy chánh quả, bảo hộ Đường tăng, bái vi sư phạm, nhất lộ thượng khổ bất khả ngôn” 自歸正果, 保護唐僧, 拜為師範, 一路上苦不可言 (Đệ thất thập thất hồi) Từ khi theo về chính quả, bảo vệ Đường tăng, bái làm sư phụ, suốt đường khổ sở nói sao cho xiết.
3. Bắt chước, học tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuông phép của bậc thầy, để học trò và người đời bắt chước — Phép làm thầy.
Bình luận 0