Có 1 kết quả:

bình
Âm Hán Việt: bình
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: LBYJJ (中月卜十十)
Unicode: U+5E32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Quảng Đông: ping4

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bình

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che. ◎Như: “bình mông” 帲幪 màn dũng. § Màn che ở trên gọi là “mông”, che ở chung quanh gọi là “bình”.
2. (Động) Che chở. ◎Như: “hạnh liệt bình mông” 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn, bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ ghép 1