Có 3 kết quả:

tiêntiễntàn
Âm Hán Việt: tiên, tiễn, tàn
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: LBII (中月戈戈)
Unicode: U+5E34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quảng Đông: zin1, zin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/3

tiên

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 韉.

tiễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái địu, đàn bà Trung Hoa dùng để điệu con nhỏ trên lưng — Nhỏ hẹp — Các âm khác là Tiên, Tàn.

tàn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn tay — Áo lót mình của phụ nữ thời xưa — Các âm khác Tiên, Tiễn. Xem các âm này.