Có 3 kết quả:
tiên • tiễn • tàn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 韉.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái địu, đàn bà Trung Hoa dùng để điệu con nhỏ trên lưng — Nhỏ hẹp — Các âm khác là Tiên, Tàn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn tay — Áo lót mình của phụ nữ thời xưa — Các âm khác Tiên, Tiễn. Xem các âm này.