Có 2 kết quả:

oanuyên
Âm Hán Việt: oan, uyên
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: LBJNU (中月十弓山)
Unicode: U+5E35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: wān ㄨㄢ
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan), エン (en), オン (on)

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

1/2

oan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miếng vụn cắt thừa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vụn cắt vải thừa ra gọi là “oan tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Những miếng mụn cắt thừa ra gọi là oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh vải vụn (cắt thừa ra).

uyên

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh vải vụn, do quần áo cắt còn thừa ra. Cũng gọi là Uyên tử.