Có 1 kết quả:
thường
Tổng nét: 11
Bộ: cân 巾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口巾
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
Thương Hiệt: FBRLB (火月口中月)
Unicode: U+5E38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ
Âm Nôm: sàn, thường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), とこ- (toko-)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: sàn, thường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), とこ- (toko-)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thông thường, bình thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” 五常 gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” 仁義禮智信 nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” 常人 người thường, “bình thường” 平常 bình phàm, “tầm thường” 尋常 thông thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” 常期 định kì, “thường hội” 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” 常常 luôn luôn, “thường lai” 常來 đến luôn, hay đến, “thường xuyên” 常川 luôn mãi.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” 常人 người thường, “bình thường” 平常 bình phàm, “tầm thường” 尋常 thông thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” 常期 định kì, “thường hội” 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” 常常 luôn luôn, “thường lai” 常來 đến luôn, hay đến, “thường xuyên” 常川 luôn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luôn, hay, thường, vốn: 常來 Đến luôn, thường đến; 不常說 Không hay nói; 他工作積極,常受表揚 Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; 千里馬常有,而伯樂不常有 Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); 故官無常貴,而民無終賤 Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); 聖人常慎其微也 Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). 【常常】 thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: 老阮工作有成績,常常受到表揚 Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; 是疾也,江南之人常常有之 Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.
Từ ghép 44
an thường 安常 • bình thường 平常 • chánh thường 正常 • chiếu thường 照常 • chính thường 正常 • cư thường 居常 • cương thường 綱常 • dị thường 異常 • điển thường 典常 • gia thường 家常 • luân thường 倫常 • nhật dụng thường đàm 日用常談 • phi thường 非常 • siêu thường 超常 • tầm thường 寻常 • tầm thường 尋常 • thất thường 失常 • thế thường 世常 • thì thường 时常 • thì thường 時常 • thông thường 通常 • thời thường 时常 • thời thường 時常 • thường dụng 常用 • thường đàm 常談 • thường kinh 常經 • thường lệ 常例 • thường lục 常綠 • thường lục 常绿 • thường nhân 常人 • thường nhật 常日 • thường nhiệm 常任 • thường phục 常服 • thường quy 常規 • thường quy 常规 • thường thức 常識 • thường thường 常常 • thường tình 常情 • thường trú 常駐 • thường trú 常驻 • thường trực 常直 • thường xuyên 常川 • vãng thường 往常 • vô thường 無常