Có 2 kết quả:
vi • vy
Tổng nét: 12
Bộ: cân 巾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾韋
Nét bút: 丨フ丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: LBDMQ (中月木一手)
Unicode: U+5E43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê - 昔昔鹽-織錦竇家妻 (Triệu Hỗ)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê - 昔昔鹽-織錦竇家妻 (Triệu Hỗ)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
Bình luận 0
phồn thể