Có 1 kết quả:
ác
Tổng nét: 12
Bộ: cân 巾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾屋
Nét bút: 丨フ丨フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: LBSMG (中月尸一土)
Unicode: U+5E44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Âm Nôm: ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái màn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn, trướng. ◎Như: “mạc ác” 幄幕 nhà bạt, màn trướng (trong quân lữ...).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn, màn đủ cả trên, dưới, bốn mặt gọi là ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màn (đủ cả trên dưới bốn mặt), màn dũng, nhà bạt: 帷幄 Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm màn lớn che cửa — Tấm mành ( sáo ) làm bằng gỗ treo ở cửa.
Từ ghép 1