Có 1 kết quả:
mạn
Tổng nét: 14
Bộ: cân 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾曼
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: LBAWE (中月日田水)
Unicode: U+5E54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: màn ㄇㄢˋ
Âm Nôm: màn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): まく (maku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Âm Nôm: màn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): まく (maku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 - 陪諸貴公子丈八溝攜妓納涼晚際遇雨其二 (Đỗ Phủ)
• Cung tiền tảo xuân - 宮前早春 (Vương Kiến)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Huỳnh hoả - 螢火 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Liễu chi từ kỳ 4 - 柳枝辭其四 (Từ Huyễn)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Xuân du hồi văn thi - 春遊回文詩 (Vương Dung)
• Cung tiền tảo xuân - 宮前早春 (Vương Kiến)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Huỳnh hoả - 螢火 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Liễu chi từ kỳ 4 - 柳枝辭其四 (Từ Huyễn)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Xuân du hồi văn thi - 春遊回文詩 (Vương Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màn che, rèm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che.
Từ điển Thiều Chửu
① Màn che.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màn (che).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màn, tấm màn.