Có 1 kết quả:
trách
Âm Hán Việt: trách
Tổng nét: 14
Bộ: cân 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾責
Nét bút: 丨フ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBQMC (中月手一金)
Unicode: U+5E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: cân 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾責
Nét bút: 丨フ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LBQMC (中月手一金)
Unicode: U+5E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zé ㄗㄜˊ
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ずきん (zukin)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Tái du Cân Tử sơn tự - 再遊巾子山寺 (Nhậm Phiên)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Tái du Cân Tử sơn tự - 再遊巾子山寺 (Nhậm Phiên)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
• Vũ hậu văn oanh - 雨後聞鶯 (Viên Giác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái khăn vén tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” 因夜來未曾脫幘, 不用梳頭 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn vén tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn cột tóc.