Có 2 kết quả:
chướng • trướng
Tổng nét: 14
Bộ: cân 巾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰巾章
Nét bút: 丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LBYTJ (中月卜廿十)
Unicode: U+5E5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: cháng, choáng, trướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬの (nuno)
Âm Quảng Đông: zoeng3
Âm Nôm: cháng, choáng, trướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬの (nuno)
Âm Quảng Đông: zoeng3
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Thành hoài cổ hoạ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Vãn vọng - 晚望 (Vũ Mộng Nguyên)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Vãn vọng - 晚望 (Vũ Mộng Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải viết chữ để phúng người chết. Ta cũng gọi là Trướng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức trướng (viết câu đối hay chữ mừng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức trướng (bằng vải hay lụa, trên viết chữ để chúc mừng hay viếng người). § Cũng gọi là “trướng tử” 幛子. ◎Như: “hỉ trướng” 喜幛 trướng mừng.
2. (Động) Che, chắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết: Cuồng sanh hà vi?” 嫗以身幛女, 叱曰: 狂生何為 (Cát Cân 葛巾) Bà cụ lấy mình che thiếu nữ, quát lớn: Anh khùng làm chi vậy?
2. (Động) Che, chắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết: Cuồng sanh hà vi?” 嫗以身幛女, 叱曰: 狂生何為 (Cát Cân 葛巾) Bà cụ lấy mình che thiếu nữ, quát lớn: Anh khùng làm chi vậy?
Từ điển Thiều Chửu
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bức trướng, câu đối: 喜幛 Bức trướng mừng, câu đối mừng; 綢幛 Bức trướng lụa.