Có 2 kết quả:
chàng • tràng
Tổng nét: 15
Bộ: cân 巾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾童
Nét bút: 丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: LBYTG (中月卜廿土)
Unicode: U+5E62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuáng ㄔㄨㄤˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nôm: chàng, choàng, tràng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: cong4, tong4, zong6
Âm Nôm: chàng, choàng, tràng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: cong4, tong4, zong6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ - 遊城南十六首-楸樹 (Hàn Dũ)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ - 遊城南十六首-楸樹 (Hàn Dũ)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chàng (một loại cờ dùng làm nghi vệ, nhà Phật thường viết kinh vào đó)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch chàng 石幢.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” 經幢, khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” 石幢.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” 一幢房子 một căn phòng.
2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” 經幢, khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” 石幢.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” 一幢房子 một căn phòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ;
② Màn xe;
③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.
② Màn xe;
③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.
Từ ghép 1