Có 1 kết quả:
bang
Tổng nét: 17
Bộ: cân 巾 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱封帛
Nét bút: 一丨一一丨一一丨丶ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: GIHAB (土戈竹日月)
Unicode: U+5E6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāng ㄅㄤ
Âm Nôm: bang
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong1
Âm Nôm: bang
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong1
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: “bang trợ” 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả” 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
2. (Động) Phụ họa. ◎Như: “bang khang” 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: “hài bang” 鞋幫 mép giày, “thuyền bang” 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎Như: “bang hội” 幫會 đoàn thể, “cái bang” 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: “nhất bang nhân mã” 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.
2. (Động) Phụ họa. ◎Như: “bang khang” 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: “hài bang” 鞋幫 mép giày, “thuyền bang” 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎Như: “bang hội” 幫會 đoàn thể, “cái bang” 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: “nhất bang nhân mã” 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữa mép dầy.
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 帮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết chính thức của hai chữ Bang 幇, 幚, có nghĩa là giúp đỡ — Nhiều người kết hợp lại để làm việc chung hoặc giúp đỡ lẫn nhau.
Từ ghép 13