Có 1 kết quả:

bang trợ

1/1

bang trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ giúp, giúp đỡ, tương trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngân tiền đáo thủ, hựu tối hỉ bang trợ cùng nhân” 銀錢到手, 又最喜幫助窮人 (Đệ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.