Có 2 kết quả:
trù • đào
Tổng nét: 17
Bộ: cân 巾 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾壽
Nét bút: 丨フ丨一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LBGNI (中月土弓戈)
Unicode: U+5E6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đáo, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4, dou6, tou4
Âm Nôm: đáo, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): とばり (tobari)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4, dou6, tou4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. màn xe
2. che trùm
2. che trùm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Màn ngồi thuyền định.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.
② Rèm xe, màn xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màn treo cửa — Màn treo ở cửa xe thời xưa — Một âm là Đào.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Màn ngồi thuyền định.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm — Một âm là Trù. Xem Trù.