Từ điển trích dẫn
1. Lá chắn, tường thành. Tỉ dụ người có khả năng ngăn chống quân địch, bảo vệ xã tắc. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Đại tướng viết can thành, vũ sĩ viết vũ biền” 大將曰干城, 武士曰武弁 (Quyển nhất, Vũ chức loại 武職類).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận