Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
can thành
1
/1
干城
can thành
Từ điển trích dẫn
1. Lá chắn, tường thành. Tỉ dụ người có khả năng ngăn chống quân địch, bảo vệ xã tắc. ◇Ấu học quỳnh lâm
幼
學
瓊
林
: “Đại tướng viết can thành, vũ sĩ viết vũ biền”
大
將
曰
干
城
,
武
士
曰
武
弁
(Quyển nhất, Vũ chức loại
武
職
類
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓
(
Mạc Thiên Tích
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良
(
Ngô Thầm
)
•
Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺
(
Phan Huy Thực
)
•
Thố tư 1 - 兔罝 1
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0