Có 1 kết quả:

can yết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Yết kiến người có quyền thế để mưu cầu bổng lộc địa vị. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Độc sỉ sự can yết, Ngột ngột toại chí kim” 獨恥事干謁, 兀兀遂至今 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Chỉ hổ thẹn phải cầu cạnh người quyền thế, Cho đến nay vẫn khó khăn khổ sở không thôi.

Một số bài thơ có sử dụng