Có 1 kết quả:

can dự

1/1

can dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào, dính líu đến

Từ điển trích dẫn

1. Can thiệp, tham dự. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tích tiên đế tại nhật, Tiều Chu vị thường can dự quốc chánh” 昔先帝在日, 譙周未嘗干預國政 (Đệ nhất nhất bát hồi) Khi xưa tiên đế còn sống, Tiều Chu chưa từng dược dự đến quốc chính.
2. Quan hệ, dính líu. ◇Chu Tử toàn thư 朱子全書: “Đại để vị kỉ chi học, ư tha nhân vô nhất hào can dự” 大抵為己之學, 於他人無一毫干預 (Quyển nhất, Học nhất 學一) Đại khái học thuyết vị kỉ (chủ trương) không hề dính líu gì cả với người khác.
3. § Cũng viết là “can dự” 干與.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dáng tới, nhúng tay vào chuyện gì.