Có 1 kết quả:

bình hoà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hài hòa, điều hòa.
2. Ôn hòa.
3. Thuyên dũ, khỏi bệnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Phục duy thánh thể tiệm tựu bình hòa” 伏惟聖體漸就平和 (Hoa Biểu truyện 華表傳) Cúi nghĩ thánh thể đã dần dần thuyên dũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn yêm đềm. Cũng nói Hoà bình.