Có 1 kết quả:

bình khang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bình an. ◇Ngụy thư 魏書: “Bình khang chi thế, khả dĩ kí an” 平康之世, 可以寄安 (Nhậm Thành Vương Vân truyện 任城王雲傳).
2. Tên phường đời nhà Đường ở ngoại thành “Trường An” 長安, nơi có kĩ nữ ở. Sau biến nghĩa thành xóm yên hoa. ◇Đỗ An Thế 杜安世: “Ám thiêm xuân tiêu hận, Hận Bình Khang tứ mê hoan lạc” 暗添春宵恨, 恨平康恣迷歡樂 (Sơn đình liễu 山亭柳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn khoẻ khoắn, không có gì xảy ra — Tên một làng ở ngoại ô thành Trường an đời Đường, nơi cư ngụ của các các kĩ nữ. Chỉ xóm Yên hoa, xóm điếm.

Một số bài thơ có sử dụng