Có 1 kết quả:

bình phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuyên dũ, khỏi bệnh. ◇Lão Xá 老舍: “Tha tâm trung đích thương ngân tịnh một hữu bình phục” 她心中的傷痕並沒有平復 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tứ 三四).
2. Bình tĩnh trở lại, làm cho bình tĩnh. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu văn chi, lập khởi tọa sôn, khí bình phục” 太后聞之, 立起坐飧, 氣平復 (Lương Hiếu Vương thế gia 梁孝王世家).
3. Dẹp yên, bình định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quan Trung biên viễn, nhược quần tặc các y hiểm trở, chinh chi phi nhất nhị niên bất khả bình phục” 關中邊遠, 若群賊各依險阻, 征之非一二年不可平復 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Quan Trung ở vùng biên thùy xa xôi, nếu giặc cứ giữ vững những nơi hiểm yếu thì đánh đến một hai năm cũng không dẹp xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại bình thường, ý nói khỏi bệnh.