Có 2 kết quả:

bình chánhbình chính

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ngắn, không nghiêng vẹo. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Tích hữu nhất nhân, vãng chí tha xá, kiến tha ốc xá tường bích đồ trị, kì địa bình chánh, thanh tịnh thậm hảo” 昔有一人, 往至他舍, 見他屋舍牆壁塗治, 其地平正, 清淨甚好 (Kiến tha nhân đồ xá dụ 見他人塗舍喻).
2. Công bằng ngay thẳng. ◇Triều Thác 晁錯: “Lập pháp nhược thử, khả vị bình chánh chi lại hĩ” 立法若此, 可謂平正之吏矣 (Cử hiền lương đối sách 舉賢良對策).
3. Điều chỉnh, điều tiết.

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công bằng ngay thẳng.

Một số bài thơ có sử dụng