Có 1 kết quả:

bình không

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bỗng dưng, tự dưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ phạ như kim bình không hựu sanh xuất nhất lưỡng kiện sự lai, khả tựu liễu bất đắc liễu” 只怕如今平空又生出一兩件事來, 可就了不得了 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chỉ sợ như bây giờ tự dưng xảy ra một vài việc, thì không biết xoay vào đâu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỗng dưng. Như Bình bạch 平白.