Có 2 kết quả:

bình đẳngbình đẳng

1/2

bình đẳng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang hàng.

bình đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình đẳng, ngang bằng, công bằng

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ Phật Giáo: Ý nói không có sai biệt. ◇Kim cương kinh 金剛經: “Thị pháp bình đẳng, vô hữu cao hạ, cố danh vô thượng chánh đẳng bồ đề” 是法平等, 無有高下, 故名無上正等菩提 (Tịnh tâm hành thiện phân 凈心行善分).
2. Ngang hàng. ◎Như: “bình đẳng tương khán” 平等相看.
3. Bình thường, tầm thường. ◇Lí Ngư 李漁: “Nhĩ bất tri đạo na nữ tử thị cá thông minh tuyệt đính đích nhân, ngã liệu tha quyết bất khẳng giá cá bình đẳng trượng phu” 你不知道那女子是個聰明絕頂的人, 我料他決不肯嫁個平等丈夫 (Ý trung duyên 意中緣, Chúc tì 囑婢).
4. Tên huyện ở tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).