Có 1 kết quả:

bình mễ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đơn vị tính thuế ruộng đặt ra từ đời Minh ở Giang Nam. § Phép tính gọi là “bình mễ pháp” 平米法.
2. Gọi tắt “bình phương mễ” 平方米, nghĩa là mét vuông (tiếng Anh: square meter).