Có 1 kết quả:
bình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Một trong bốn thanh trong Hán ngữ, có âm ngang, thanh điệu không có biến hóa cao thấp.
2. Điều hòa ngũ thanh. ◇Quốc ngữ 國學: “Thanh dĩ hòa nhạc, luật dĩ bình thanh” 聲以龢樂, 律以平聲 (Chu ngữ hạ 周語下).
2. Điều hòa ngũ thanh. ◇Quốc ngữ 國學: “Thanh dĩ hòa nhạc, luật dĩ bình thanh” 聲以龢樂, 律以平聲 (Chu ngữ hạ 周語下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng có âm ngang, với Tiếng Việt là tiếng không có dấu hoặc có dấu huyền.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0