Có 1 kết quả:
bình thuận
Từ điển trích dẫn
1. Yên ổn êm xuôi, không bị trắc trở khó khăn. ◎Như: “tha nhất sanh tế ngộ bình thuận” 他一生際遇平順.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn êm xuôi — Tên một tỉnh vùng Nam Trung phần Việt Nam.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0