Có 1 kết quả:
hạnh phúc
Từ điển phổ thông
hạnh phúc, sung sướng, vui sướng
Từ điển trích dẫn
1. Mong chờ được hưởng những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.) ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Bất hạnh phúc, tư vô họa; bất hoạn đắc, tư vô thất” 不幸福, 斯無禍; 不患得, 斯無失 (Mặc cô hạ 默觚下, Trị thiên 治篇) Không trông chờ những điều tốt lành thì có đâu tai họa; không bận lòng lấy được thì nào có gì mất.
2. Đời sống và cảnh ngộ làm cho tâm tình người ta dễ chịu thư sướng. ◇Tào Ngu 曹禺: “Ngã môn đô hoàn niên khinh, ngã môn tương lai nhất định tại giá thế giới vị trước nhân loại mưu hạnh phúc” 我們都還年輕, 我們將來一定在這世界為着人類謀幸福 (Lôi vũ 雷雨, Đệ tam mạc).
3. Chỉ sinh hoạt, cảnh ngộ... vừa lòng mãn ý. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Đào A Mao tiện mộ Trương Học Hải đích hạnh phúc đích gia đình sanh hoạt” 陶阿毛羡慕張學海的幸福的家庭生活 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ bát 第一部二).
2. Đời sống và cảnh ngộ làm cho tâm tình người ta dễ chịu thư sướng. ◇Tào Ngu 曹禺: “Ngã môn đô hoàn niên khinh, ngã môn tương lai nhất định tại giá thế giới vị trước nhân loại mưu hạnh phúc” 我們都還年輕, 我們將來一定在這世界為着人類謀幸福 (Lôi vũ 雷雨, Đệ tam mạc).
3. Chỉ sinh hoạt, cảnh ngộ... vừa lòng mãn ý. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Đào A Mao tiện mộ Trương Học Hải đích hạnh phúc đích gia đình sanh hoạt” 陶阿毛羡慕張學海的幸福的家庭生活 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ bát 第一部二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn, sung sướng được hưởng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0