Có 1 kết quả:

hạnh khuy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. May sao, may mà. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hạnh khuy vũ bất tằng hạ đích đại, na thuyền liên dạ đích tẩu” , (Đệ tứ thập bát hồi) May mà mưa không lớn lắm, nên thuyền ra đi được ngay đêm đó.
2. ☆Tương tự: “khuy đắc” , “hạnh khuy” , “hạnh hảo” , “hạnh nhi” .

Bình luận 0