Có 1 kết quả:
cán sự
Từ điển phổ thông
cán sự, thư ký hành chính
Từ điển trích dẫn
1. Nhân viên phụ trách một công việc chuyên môn nào đó. ◎Như: “thôn lí cán sự” 村里幹事.
2. Có năng lực làm việc, làm được việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất yếu giá đẳng nhi nữ tượng, điên đảo nhẫm địa, bất thị cán sự đích nhân liễu” 不要這等兒女像, 顛倒恁地, 不是幹事的人了 (Đệ nhị thập bát hồi) Chẳng cần bày trò đàn bà con gái, hạng người uốn éo vòi vĩnh thì không phải là người làm được việc.
2. Có năng lực làm việc, làm được việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất yếu giá đẳng nhi nữ tượng, điên đảo nhẫm địa, bất thị cán sự đích nhân liễu” 不要這等兒女像, 顛倒恁地, 不是幹事的人了 (Đệ nhị thập bát hồi) Chẳng cần bày trò đàn bà con gái, hạng người uốn éo vòi vĩnh thì không phải là người làm được việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc — Viên chức làm việc ở cấp dưới.
Bình luận 0