Từ điển trích dẫn
1. Giỏi việc, có tài năng và kinh nghiệm. ◎Như: “tha đích xác thị nhất cá tinh minh cán luyện đích nhân tài”
他的確是一個精明幹練的人才.
2. ☆Tương tự: “năng cán”
能幹, “lão luyện”
老練, “tinh cán”
精幹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giỏi việc, quen việc, thuần thục.
Bình luận