Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kỉ hà
1
/1
幾何
kỉ hà
Từ điển trích dẫn
1. Bao nhiêu?
2. Gọi tắt môn “kỉ hà học”
幾
何
學
, tức là môn hình học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bao nhiêu. Tiếng dùng để hỏi số lượng nhiều ít thế nào — Môn học về hình thể đường nét của sự vật, nằm trong ngành Toán học, nay gọi là môn Hình học.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎
(
Đỗ Phủ
)
•
Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五
(
Vi Trang
)
•
Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州
(
Đỗ Phủ
)
•
Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Dân dao - 民謠
(
Vưu Đồng
)
•
Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦
(
Tô Thức
)
•
Nhân sinh kỷ hà hành - 人生幾何行
(
Thích Văn Hướng
)
•
Nhân sinh tại thế - 人生在世
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Xuân dạ độc thư - 春夜讀書
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0