Có 1 kết quả:
phỉ
Tổng nét: 5
Bộ: nghiễm 广 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广匕
Nét bút: 丶一ノノフ
Thương Hiệt: IP (戈心)
Unicode: U+5E80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pǐ ㄆㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei2, pei5
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei2, pei5
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đủ, sắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí. ◇Quốc ngữ 國語: “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, sắm.
② Sửa trị (coi làm).
② Sửa trị (coi làm).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ;
② Sửa trị, trị lí, thu xếp;
③ Như 庇.
② Sửa trị, trị lí, thu xếp;
③ Như 庇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.