Có 2 kết quả:

baobào
Âm Hán Việt: bao, bào
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノフフ一フ
Thương Hiệt: IPRU (戈心口山)
Unicode: U+5E96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paau4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/2

bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bếp

bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏.
4. (Động) Nấu nướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bếp, chỗ nấu ăn.

Từ ghép 8