Có 1 kết quả:

miếu
Âm Hán Việt: miếu
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: ILW (戈中田)
Unicode: U+5E99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: miào ㄇㄧㄠˋ
Âm Nôm: miếu, mưỡu
Âm Quảng Đông: miu6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miếu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, 廟.

Từ ghép 1