Có 1 kết quả:

bàng
Âm Hán Việt: bàng
Tổng nét: 8
Bộ: nghiễm 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: IIKP (戈戈大心)
Unicode: U+5E9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: bàng
Âm Quảng Đông: pong4

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

bàng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.【龐然大物】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龐