Có 1 kết quả:

tường
Âm Hán Việt: tường
Tổng nét: 9
Bộ: nghiễm 广 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: ITQ (戈廿手)
Unicode: U+5EA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiáng ㄒㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなびや (manabiya)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng4

Tự hình 2

1/1

tường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học ở làng, huyện. ◎Như: “quận tường” 郡庠 trường học ở phủ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 又囑學使, 俾入邑庠 (Xúc chức 促織) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Tràng học ở làng, tràng học ở huyện gọi là ấp tường 邑庠, tràng học phủ gọi là quận tường 郡庠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học thời xưa: 邑庠 Trường làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học ở trong làng thời cổ Trung Hoa.

Từ ghép 1