Có 1 kết quả:
tường
Tổng nét: 9
Bộ: nghiễm 广 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广羊
Nét bút: 丶一ノ丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: ITQ (戈廿手)
Unicode: U+5EA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiáng ㄒㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなびや (manabiya)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなびや (manabiya)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trường học
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trường học ở làng, huyện. ◎Như: “quận tường” 郡庠 trường học ở phủ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 又囑學使, 俾入邑庠 (Xúc chức 促織) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Tràng học ở làng, tràng học ở huyện gọi là ấp tường 邑庠, tràng học phủ gọi là quận tường 郡庠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học thời xưa: 邑庠 Trường làng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trường học ở trong làng thời cổ Trung Hoa.
Từ ghép 1