Có 1 kết quả:
khố
Tổng nét: 10
Bộ: nghiễm 广 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广車
Nét bút: 丶一ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: IJWJ (戈十田十)
Unicode: U+5EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kù ㄎㄨˋ
Âm Nôm: kho, khố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu3
Âm Nôm: kho, khố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: fu3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Ngự hà - 詠御河 (Đoàn Huyên)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Ngự hà - 詠御河 (Đoàn Huyên)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kho chứa đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: “thư khố” 書庫 kho trữ sách. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” 火藥庫 kho thuốc nổ, “quân giới khố” 軍械庫 kho khí giới.
3. (Danh) Họ “Khố”.
2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” 火藥庫 kho thuốc nổ, “quân giới khố” 軍械庫 kho khí giới.
3. (Danh) Họ “Khố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho: 入庫 Vào kho, nhập kho; 糧食庫 Kho lương thực;
② [Kù] (Họ) Khố.
② [Kù] (Họ) Khố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi cất giữ xe cộ và binh khí — Nhà kho, cất giữ tiền của đồ đạc. Td: Ngân khố ( kho bạc ).
Từ ghép 16