Có 2 kết quả:

bàngmang
Âm Hán Việt: bàng, mang
Tổng nét: 10
Bộ: nghiễm 广 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: IIUH (戈戈山竹)
Unicode: U+5EAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ, páng ㄆㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モ (mo), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): はっきり.しない (ha'kiri.shinai)
Âm Quảng Đông: mong4, pong4

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bàng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” 厖.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” 厖, “bàng” 龐.

mang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đủ
2. to lớn, khổng lồ
3. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” 厖.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” 厖, “bàng” 龐.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ.
② Lẫn lộn tạp nhạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đầy đủ;
② Lẫn lộn tạp nhạp (như 尨, bộ 尢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ mang 厖.