Có 1 kết quả:
dữu
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广臾
Nét bút: 丶一ノノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: IHXO (戈竹重人)
Unicode: U+5EBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu5
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu5
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)
• Dữu Tín - 庾信 (Tôn Nguyên Yến)
• Đáp hoạ Bình Định quan sát sứ Hà Thiếu Trai trung thu cảm tác nguyên vận - 答和平定觀察使何少齋中秋感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Tư Không Thự)
• Quá Tương Dương lâu - 過襄陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu - 送荊南從事之岳州 (Ngô Dung)
• Dữu Tín - 庾信 (Tôn Nguyên Yến)
• Đáp hoạ Bình Định quan sát sứ Hà Thiếu Trai trung thu cảm tác nguyên vận - 答和平定觀察使何少齋中秋感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Tư Không Thự)
• Quá Tương Dương lâu - 過襄陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu - 送荊南從事之岳州 (Ngô Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vựa
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí 史記: “Phát thương dữu dĩ chấn bần dân” 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vựa thóc lộ thiên, kho lộ thiên (không có mái lợp);
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho chứa ngoài trời, không có mái che. Cũng gọi là Dữu tích 庾積. Tên một đơn vị đo lường. Như chữ Dữu 斞.