Có 1 kết quả:

dữu

1/1

dữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái vựa
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí 史記: “Phát thương dữu dĩ chấn bần dân” 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vựa thóc lộ thiên, kho lộ thiên (không có mái lợp);
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa ngoài trời, không có mái che. Cũng gọi là Dữu tích 庾積. Tên một đơn vị đo lường. Như chữ Dữu 斞.