Có 2 kết quả:
trắc • xí
Tổng nét: 12
Bộ: nghiễm 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广則
Nét bút: 丶一ノ丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: IBCN (戈月金弓)
Unicode: U+5EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, cì ㄘˋ, sī ㄙ, sì ㄙˋ
Âm Nôm: sí, xí, xia
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya)
Âm Hàn: 치, 측
Âm Quảng Đông: cak1, ci3
Âm Nôm: sí, xí, xia
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya)
Âm Hàn: 치, 측
Âm Quảng Đông: cak1, ci3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ đáo Thiên Bảo ngục - 初到天保獄 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ đáo Thiên Bảo ngục - 初到天保獄 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bên cạnh
2. ghé vào
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chồ, chuồng xí.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bên. Cái bờ. Như chữ Trắc 側 — Một âm là Xí. Xem Xí.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhà xí, nhà tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chồ, chuồng xí.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
② Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
③ Cạnh giường.
④ Bờ cao bên nước.
⑤ Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厠 [cè] (bộ 厂).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà xí: 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cầu. Chỗ đi tiêu đi tiểu — Chuồng nuôi súc vật.
Từ ghép 4