Có 1 kết quả:
cứu
Tổng nét: 12
Bộ: nghiễm 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一ノフ一一フ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: IAIE (戈日戈水)
Unicode: U+5EC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 23 - 馬詩其二十三 (Lý Hạ)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 23 - 馬詩其二十三 (Lý Hạ)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuồng ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng ngựa. § Cũng viết là 厩.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cứu 廏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuồng ngựa.
Từ ghép 3